Công ty PHÚ KHANG 0908 773 966 – 0918 663 977 Trực tiếp sản xuất bìa sổ tay các loại: – Bìa sổ còng. – Bìa sổ lò xo. – Bìa dán gáy đóng chỉ. – Bìa sổ bảo hiểm, sổ tiết kiệm. – Túi đựng giấy đăng kiểm. Chất liệu da, simili, nhựa… Kích thước sản phẩm bìa sổ A6, A5, A4, in và ép nội dung theo yêu cầu. Mọi chi tiết bìa sổ tay bìa da xin liên hệ báo giá ————————- ĐẮC PHÚ Hotline: 0908 773 966 – 0918 663 977 Email: phukhangqt@gmail.com Email: dacphu077@gmail.com Facebook/cosobiada Website: 68gifts.com ———————————————- CTy TNHH Đầu Tư Sản Xuất Phát Triển TM PHÚ KHANG ĐC: 109/5/9 TX22 (Thạnh Xuân 22), P .Thạnh Xuân, Q.12 Skype: dacphu077
Bán Gas Chemours Freon 23 Mỹ Bán Gas Chemours Freon 23 Mỹ - Chất làm lạnh trang bị thêm cho thiết bị nhiệt độ rất thấp Danh mục chất làm lạnh Freon ™ bao gồm chất làm lạnh Freon ™ 23 (R-23) cho các thiết bị cần duy trì nhiệt độ rất thấp (VLT), chẳng hạn như tủ đông y tế và buồng môi trường. Chất làm lạnh được trang bị thêm hydrofluorocarbon (HFC) này là sự thay thế hiệu quả cho R-13 và R-503 khi nhiệt độ phải duy trì ở mức hoặc thấp hơn -40 đến -73 ° C (-40 đến -100 ° F). Hầu hết các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) của hệ thống sử dụng R-23 đều khuyến nghị sử dụng dầu polyolester (POE). Bán Gas Chemours Freon 23 Mỹ Cần tham khảo thêm ý kiến OEM của bạn để xác định xem hệ thống của bạn có yêu cầu thay dầu hoặc bất kỳ sửa đổi hệ thống nào khác hay không. Tính năng và lợi ích Freon ™ 23 cũng hoạt động khi trang bị thêm các hệ thống hiện có sử dụng R-13 và R-503, đôi khi phải cần sửa đổi nhẹ hệ thống. Freon ™ 23 là chất làm lạnh không cháy hoạt động tốt trong các ứng dụng mà nhiệt độ xả máy nén cao không phải là vấn đề đáng lo ngại. Freon ™ 23 cung cấp: Các thuộc tính tương tự với R-13 và R-502 Khả năng làm suy giảm tầng ôzôn bằng không Phân loại an toàn ASHRAE A1 PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES Appearance (Physical state, form, colour, etc.) Physical state : gaseous Form : Liquefied gas Colour : colourless Odour : slight ether-like Odour Threshold : No information available. pH : neutral Melting point/freezing point Melting point/range : -155.2 °C Initial boiling point and boiling range Boiling point/boiling range : -82.2 °C (1,013 hPa) Flash point : does not flash Evaporation rate : No information available. Flammability (solid, gas) : The product is not flammable. Upper/lower flammability or explosive limits Upper explosion limit : No information available. Lower explosion limit : No information available. Vapour pressure : 46,986 hPa (25 °C), 41,600 hPa (20 °C) Vapour density : 2.4 at 25°C (77°F) and 1013 hPa (Air=1.0) Density : 0.380 g/cm3 (25 °C) (as liquid) 1.029 g/cm3 (0 °C)(as liquid) 0.0047 g/cm3 (-82 °C) (1,013 hPa) 0.0037 g/cm3 (25 °C) (1,013 hPa) Solubility(ies) Water solubility : 1.08 g/l (20 °C) Partition coefficient: noctanol/water: log Pow: 0.64 CÔNG TY TNHH DV - TM ĐIỆN MÁY THÀNH ĐẠT Địa chỉ: Hẻm 1276/27 Quang Trung, Phường 14, Gò Vấp Điện thoại: 02839877848 Hotline: 0902 809 949 - 0911 465 489 Website: Maylanhgiatot.vn Email:ctythanhdat@maylanhgiatot.vn phongkd@maylanhgiatot.vn