Đại học Duy Tân TB Xét Tuyển Nguyện Vọng 2 Đại học-Cao Đẳng 2016

Thảo luận trong 'Thông tin Giáo dục - tuyển sinh' bắt đầu bởi honghanhphan, 16/8/16.

  1. honghanhphan

    honghanhphan Member

    THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2

    Chỉ tiêu: 2.000, Mã Trường: DDT

    http://tuyensinh.duytan.edu.vn

    I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước

    II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 2 phương thức xét tuyển

    1)Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường

    Điểm Xét tuyển = tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên (theo Khu vực và Đối tượng)

    Trong đó: điểm Xét tuyển

    + Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm

    + Ngành Dược sĩ Đại học: 19 điểm

    + Ngành Thiết kế số: 17 điểm

    + Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15 điểm

    + Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2):

    -Chương trình trong nước: 15 điểm

    -Chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 18,5 điểm

    + Tất cả các ngành còn lại: 15 điểm

    Điểm ưu tiên:

    - Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5điểm

    - Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm

    Thí sinh không đủ điểm Xét tuyển theo phương thức 1, hãy chọn Xét tuyển theo Học bạ THPT

    2) Xét kết quả Học bạ 2 học kỳ lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, trừ ngành Dược sỹ Bác sĩ Đa khoa

    Điểm Xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3

    Trong đó:

    + Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với bậc Đại học; bậc Cao đẳng chỉ cần tốt nghiệp THPT;

    + Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên;

    + Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.

    Ghi chú:

    Thí sinh Xét tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy.

    III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH, ĐIỂM XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

    1. Chương trình đào tạo trong nước

    1.1. Bậc Đại học

    TT

    Ngành học

    Mã ngành/
    Chuyên ngành


    ĐiểmXét tuyển

    Môn Xét tuyển

    (Chọn 1 trong các tổ hợp)

    1

    Ngành Kỹ thuật Phần mềm

    có các chuyên ngành:

    D480103


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Văn

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Toán, Hóa, Văn

    + Kỹ thuật Mạng máy tính

    101

    15

    + Công nghệ Phần mềm

    102

    15

    + Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia

    111

    15

    2

    Ngành Hệ thống thông tin Quản lý

    có chuyên ngành:

    D340405


    + Hệ thống Thông tin Quản lý

    410

    15

    3

    Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng

    có chuyên ngành:

    D580201


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Văn

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Toán, Hóa, Văn

    + Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

    105

    15

    4

    Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:

    D510102


    + Xây dựng Cầu đường

    106

    15

    + Công nghệ quản lý xây dựng

    206

    15

    5

    Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:

    D580102


    1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

    2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

    3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa

    4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa

    + Kiến trúc Công trình

    107

    15

    + Kiến trúc Nội thất

    108

    15

    6

    Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành:

    D510301


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Văn

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Toán, Hóa, Văn

    + Điện Tự động

    110

    15

    + Thiết kế Số

    104

    17

    + Điện tử - Viễn thông

    109

    15

    7

    Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

    có chuyên ngành:

    D510406


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Văn

    3. Toán, Hóa, Sinh

    4. Toán, Hóa, Văn

    + Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

    301

    15

    8

    Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường

    có chuyên ngành :

    D850101


    + Quản lý Tài nguyên & Môi trường

    307

    15

    9

    Ngành Quản trị Kinh doanh

    có các chuyên ngành:

    D340101


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Văn

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Toán, Hóa, Văn

    + Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

    400

    15

    + Quản trị Kinh doanh Marketing

    401

    15

    + Ngoại thương (QTKD Quốc tế)

    411

    15

    + Kinh doanh thương mại

    412

    15

    10

    Ngành Tài chính - Ngân hàng

    có các chuyên ngành:

    D340201


    + Tài chính Doanh nghiệp

    403

    15

    + Ngân hàng

    404

    15

    11

    Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

    D340301


    + Kế toán Kiểm toán

    405

    15

    + Kế toán Doanh nghiệp

    406

    15

    12

    Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:

    D340103


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Văn, Sử, Địa

    + Quản trị Du lịch & Khách sạn

    407

    15

    + Quản trị Du lịch & Lữ hành

    408

    15

    13

    Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

    D220201


    1. Toán, Văn, Tiếng Anh

    2.Văn, Sử, Tiếng Anh

    3. Văn, Địa, Tiếng Anh

    + Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

    701

    15

    + Tiếng Anh Du lịch

    702

    15

    14

    Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

    D720501


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Hóa, Sinh

    3. Toán, Văn, Sinh

    4. Toán, Văn, Hóa

    + Điều dưỡng Đa khoa

    302

    15

    15

    Ngành Dược sỹ có chuyên ngành:

    D720401


    + Dược sỹ (Đại học)

    303

    19

    16

    Ngành Y đa khoa có chuyên ngành:

    D720101


    Toán, Hóa, Sinh

    + Bác sĩ Đa khoa

    305

    22

    17

    Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

    D380107


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Văn, Sử, Địa

    + Luật Kinh tế

    609

    15

    18

    Ngành Văn học có chuyên ngành:

    D220330


    1. Văn, Sử, Địa

    2. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    3. Văn, Sử, Ngoại ngữ

    4. Văn, Địa, Ngoại ngữ

    + Văn - Báo chí

    601

    15

    19

    Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

    D220113


    + Văn hoá Du lịch

    605

    15

    20

    Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành:

    D310206


    + Quan hệ Quốc tế

    608

    15

    21

    Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành

    D540101



    + Công nghệ Thực phẩm

    306

    15

    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Hóa, Sinh

    3. Toán, Văn, Hóa

    4. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

    1.2. Bậc Cao đẳng

    TT

    Ngành học

    Mã ngành

    Điều kiện Xét tuyển

    1

    Công nghệ Thông tin

    C480201

    Tốt nghiệp THPT

    2

    Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

    C510102

    3

    Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

    C510301

    4

    Kế toán

    C340301

    5

    Quản trị & Nghiệp vụ Marketing

    C340101

    6

    Tài chính - Ngân hàng

    C340201

    7

    Đồ họa Máy tính & Multimedia

    C480201

    8

    Quản trị Khách sạn

    C340107

    9

    Điều dưỡng

    C720501

    10

    Anh văn

    C220201

    11

    Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

    C510406

    12

    Văn hóa Du lịch

    C220113

    2. Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế)

    2.1. Bậc Đại học

    TT

    Ngành học

    Mã ngành/
    Chuyên ngành


    Điểm Xét tuyển

    Môn Xét tuyển

    (Chọn 1 trong các tổ hợp)

    1

    Ngành Kỹ thuật Phần mềm

    có các chuyên ngành:

    D480103


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Văn

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Toán, Hóa, Văn

    + An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU

    101(CMU)

    15

    + Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

    102(CMU)

    15

    2

    Ngành Hệ thống thông tin Quản lý

    có chuyên ngành:

    D340405


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Văn

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Toán, Hóa, Văn

    + Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

    410(CMU)

    15

    3

    Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng

    có chuyên ngành:

    D580201


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Văn

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Toán, Hóa, Văn

    + Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

    105(CSU)

    15

    4

    Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

    D580102


    1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

    2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

    3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa

    4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa

    + Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

    107(CSU)

    18,5

    5

    Ngành Quản trị Kinh doanh

    có chuyên ngành:

    D340101


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Văn

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Toán, Hóa, Văn

    + Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

    400(PSU)

    15

    7

    Ngành Tài chính- Ngân hành

    có chuyên ngành

    D340201


    + Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

    404(PSU)

    15

    8

    Ngành Kế toán có chuyên ngành

    D340301


    + Kế toán chuẩn PSU

    405(PSU)

    15

    6

    Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

    có các chuyên ngành:

    D340103


    1. Toán, Lý, Hóa

    2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ

    3. Toán, Văn, Ngoại ngữ

    4. Văn, Sử, Địa

    + Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

    407(PSU)

    15

    + Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

    409(PSU)

    15

    Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

    2.2. Bậc Cao đẳng

    TT

    Ngành học

    Mã ngành

    Điều kiện Xét tuyển

    1

    Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

    C480201

    Tốt nghiệp THPT

    2

    Kế toán chuẩn PSU

    C340301

    3

    Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU

    C340201

    4

    Quản trị Khách sạn chuẩn PSU

    C340107

    3. Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ

    TT

    Chương trình

    Điểm Xét tuyển

    1

    Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Upper Iowa

    Ngành: Công nghệ Thông tin, Quản trị Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Hệ thống Thông tin

    15

    2

    Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặc Appalachian State

    15

    3

    Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE

    Ngành: Kế Toán và Quản trị Kinh doanh

    15

    4

    Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hay Green River

    Ngành: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch, và Công nghệ Thông tin.

    Tốt nghiệp THPT

    5

    Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry

    Ngành: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin.

    15


    http://duhoc.duytan.edu.vn

    V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN& NHẬP HỌC

    - Nhận hồ sơ XÉT TUYỂN bằng Học bạ: từ ngày 01/07/2016

    - Nhận hồ sơ XÉT TUYỂN bằng kết quả kì thi THPT quốc gia: từ ngày 01/08/2016

    - Thời gian NHẬP HỌC: từ 22/8 đến 30/9/2016

    VI. HỒ SƠ XÉT TUYỂN

    -Hồ sơ Xét tuyển theo Học bạ THPT gồm: bản sao Học bạ THPT, Đơn Xét tuyển bằng Học bạ(Tải Tại đây)

    -Hồ sơ Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia gồm: Phiếu Đăng ký Xét tuyển (ĐKXT)(Tải Tại đây), Bản sao Giấy chứng nhận Kết quả thi THPT, 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh, Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

    VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ

    - 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN & BÁN PHẦN cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ. Tổng giá trị học bổng gần 16 TỶ đồng, áp dụng đối với thí sinh có kết quả 3 môn thi tương ứng khối thi từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 21 điểm trở lên;

    - 1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2016;

    - Học bổng 1 Triệu VNĐ cho tất cả những thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế số, Điện tự động, Điều dưỡng đa khoa, Thiết kế đồ họa/ Game/ Multimedia.

    - Học bổng 20% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường.

    - Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có điểm xét tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24,5 điểm trở lên.

    - Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.

    - Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.

    - Học bổng 100% học phí toàn khóa học(TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có điểm xét tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 26 điểm trở lên.

    - Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Dược sĩ Đại học có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.

    - Học bổng 100% học phí toàn khóa học (TOÀN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào bao gồm cả chương trình tiên tiến & quốc tế CMU, PSU, CSU (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa, Dược sĩ) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 23 điểm trở lên.

    - Học bổng 50% học phí toàn khóa học (BÁN PHẦN) cho những thí sinh đăng ký vào học học một trong các chuyên ngành thuộc chương trình tiên tiến & quốc tế CMU, PSU, CSU có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 21 điểm trở lên.

    - Học bổng chương trình Tiên tiến & Quốc tế

    - 15 Suất học bổng của Hãng máy bay Boeing (Mỹ): 20 Triệu VNĐ/Suất.

    - 10 Suất học bổng của Đại học Bang Pennsylvania (Penn State, Mỹ): 10 Triệu VNĐ/Suất.

    - 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăngký vào học chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU.

    - 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.

    - 40 Suất Học bổng của Đại học Duy Tân cho các Chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU và CSU: 5 Triệu VNĐ/Suất.

    - Học bổng theo Phương thức Xét học Bạ THPT

    Học bổng được cấp cho những Thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển:

    + >= 24 điểm: 250 suất, mỗi suất 2.000.000 VNĐ;

    + >= 22 điểm: 200 suất, mỗi suất 1.000.000 VNĐ;

    + >= 21 điểm: 150 suất, mỗi suất 500.000 VNĐ.

    http://tuyensinh.duytan.edu.vn

    hoặc liên hệ trực tiếp:

    Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân, 254 (182 Số cũ) Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.

    Điện thoại: (0511)3653.561-3650.403-3827.111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650.443

    Số điện thoại đường dây nóng: 090.529.4390-0905.294.391-1900.966.900




    HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
     

    Like Ủng Hộ Diễn Đàn

Chia sẻ trang này