Đại học Duy Tân công bố điểm xét tuyển đại học năm 2017

Thảo luận trong 'Nhật kí Online' bắt đầu bởi honghanhphan, 27/7/17.

  1. honghanhphan

    honghanhphan Member

    Đại học Duy Tân công bố điểm xét tuyển đại học năm 2017

    [​IMG]
    Thí sinh đến đăng ký tuyển sinh tại Đại học Duy Tân mùa tuyển sinh 2016
    Ngày 12.7, Hội đồng Tuyển sinh Trường đại học Duy Tân công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2017 của phương thức xét tuyển kết quả kỳ thiTHPT quốc gia đối với tất cả các ngành đào tạo đại học chính quy.
    Theo đó, điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn).

    Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn + Điểm ưu tiên = 15.5 điểm

    Ngoại trừ: điểm Xét tuyển
    - Ngành Bác sĩ đa khoa: 21 điểm
    - Ngành Dược sĩ đại học: 18 điểm
    - Ngành Thiết kế số: 17 điểm
    - Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15.5 điểm
    - Ngành Kiến trúc (môn vẽ nhân hệ số 2):
    * Ngành Kiến trúc chương trình trong nước: 16.5 điểm
    * Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 15,5 điểm

    TT

    Ngành học

    Mã ngành

    Điểm

    Tổ hợp Xét tuyển

    1

    Kỹ thuật mạng máy tính

    52480103

    15.5

    1.Toán, Lý, Hóa
    2.Toán, Lý, Văn
    3.Toán, Văn, Anh
    4. Toán, Văn, KHTN

    2

    Công nghệ phần mềm

    52480103

    15.5

    3

    Thiết kế đồ họa

    52480103

    15.5

    4

    Hệ thống thông tin quản lý

    52340405

    15.5

    5

    Điện tự động

    52510301

    15.5

    6

    Thiết kế số

    52510301

    17

    7

    Điện tử - Viễn thông

    52510301

    15.5

    8

    Quản trị kinh doanh tổng hợp

    52340101

    15.5

    9

    Quản trị kinh doanh marketing

    52340101

    15.5

    10

    Tài chính doanh nghiệp

    52340201

    15.5

    11

    Ngân hàng

    52340201

    15.5

    12

    Kế toán kiểm toán

    52340301

    15.5

    13

    Kế toán doanh nghiệp

    52340301

    15.5

    14

    Ngoại thương

    52340101

    15.5

    15

    Kinh doanh thương mại

    52340101

    15.5

    16

    Xây dựng dân dụng & công nghiệp

    52580201

    15.5

    1.Toán, Lý, Hóa
    2.Toán, Lý, Văn
    3. Toán, Văn, KHTN
    4.Toán, Hoá, Văn

    17

    Xây dựng cầu đường

    52510102

    15.5

    18

    Công nghệ quản lý xây dựng

    52510102

    15.5

    19

    Công nghệ & Kỹ thuật môi trường

    52510406

    15.5

    1.Toán, Lý, Hóa
    2.Toán, Văn, KHTN
    3.Toán, Hóa, Sinh
    4.Toán, Hóa, Văn

    20

    Quản lý Tài nguyên và Môi trường

    52850101

    15.5

    1.Toán, Lý, Hoá
    2.Toán, Hóa, Sinh
    3.Toán, Văn, KHTN
    4.Toán, Văn, KHXH

    21

    Công nghệ thực phẩm

    52540101

    15.5

    1.Toán, Lý, Hóa
    2.Toán, Lý, Văn
    3.Toán, Văn, KHTN
    4.Toán, Hoá, Sinh

    22

    Quản trị Du lịch & Khách sạn

    52340103

    15.5

    1.Toán, Lý, Hóa
    2.Toán, Văn, KHXH
    3.Toán, Văn, Anh
    4.Văn, Sử, Địa

    23

    Quản trị Du lịch & Lữ hành

    52340103

    15.5

    24

    Điều dưỡng đa khoa

    52720501

    15.5

    1.Toán, Lý, Hóa
    2.Toán, Hóa, Sinh
    3.Toán, Văn, Sinh
    4.Toán, Văn, KHTN

    25

    Dược sĩ đại học

    52720401

    18

    1.Toán, Lý, Hóa
    2.Toán, Hóa, Sinh
    3.Toán, Văn, Sinh
    4.Toán, Văn, KHTN

    26

    Văn - Báo chí

    52220330

    15.5

    1.Văn, Sử, Địa
    2.Toán, Văn, Anh
    3.Toán, Văn, KHXH
    4.Văn, Anh, Địa

    27

    Văn hoá du lịch

    52220113

    15.5

    28

    Truyền thông đa phương tiện

    52380107

    15.5

    29

    Quan hệ quốc tế

    52310206

    15.5

    30

    Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

    52220201

    15.5

    1.Toán, Văn, Anh
    2.Văn, Sử, Anh
    3.Văn, Địa, Anh
    4. Văn, Anh, KHTN

    31

    Tiếng Anh du lịch

    52220201

    15.5

    32

    Kiến trúc công trình (vẽ *2)

    52580102

    16.5

    1.Toán, Lý, Vẽ
    2.Toán, Văn, Vẽ
    3. Toán, KHTN, Vẽ
    4. Toán, KHXH, Vẽ

    33

    Kiến trúc nội thất (vẽ *2)

    52580102

    16.5

    34

    Luật kinh tế

    52380107

    15.5

    1.Toán, Lý, Hóa
    2.Toán, Văn, KHXH
    3.Toán, Văn, Anh
    4.Văn, Sử, Địa

    35

    Bác sĩ đa khoa

    52720101

    21

    1. Toán, Hóa, Sinh
    2. Toán, Văn, KHTN
    3. Toán, Anh, KHTN




    Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ:
    Trung tâm Tuyển sinh, Đại học Duy Tân
    Số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
    Điện thoại: 1900966900 - 0236.3653561 - 3650403
    website: http://tuyensinh.duytan.edu.vnhttp://www.dtu.edu.vn
    Email: tuyensinh@duytan.edu.vn
    Nguyễn Hà
     

    Like Ủng Hộ Diễn Đàn

Chia sẻ trang này